Giá Xe Yamaha Exciter R Đời 2014
Giá Xe Yamaha Exciter R Đời 2014 được bán ở ngoài thị trường với giá 38tr , và giá bán chinh hãng là 37tr đồng, chênh lệch 1tr khi mua ở ngoài thị trường và chính hãng.
Giá Xe Yamaha Exciter R Đời 2014 được bán ở ngoài thị trường với giá 38tr , và giá bán chinh hãng là 37tr đồng, chênh lệch 1tr khi mua ở ngoài thị trường và chính hãng.
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên Những bạn mong chờ một sự thay đổi về động cơ của Exciter 2014 sẽ có chút thất vọng khi phiên bản mới này vẫn giữ nguyên động cơ so với đời 2013. Xe vẫn được trang bị động cơ 135cc, 4 thì, xi lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch. Công suất tối đa của động cơ này là 12,5 mã lực tại tốc độ vòng quay 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại là 12,9 Nm tại 6.000 vòng/phút.
Công ty dược phẩm An Thiên Các thông số kỹ thuật khác vẫn không có gì thay đổi so với đời 2013. Chỉ có một điểm đáng chú ý là cả hai phiên bản Exciter R và RC 2014 sẽ có thời gian bảo hành lên đến 3 năm/30.000 km, ở đời 2013 thì thời hạn này chỉ là 1 năm/12.000 km.
Giá xe Yamaha bán lẻ đề xuất (đã bao gồm VAT) cho Yamaha Exciter R 2014 là 37 triệu đồng, còn bản RC 2014 sẽ có giá 40 triệu đồng.
Dược phẩm An Thiên Thông số kĩ thuật xe Yamaha Exciter R với Giá Xe Yamaha Exciter R Đời 2014 là 37.000.000 VNĐ
Thông số chi tiết
|
Loại xe |
Xe số |
Động cơ |
4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy lanh |
134.4 cc |
Tỷ số nén |
10,9 : 1 |
Công suất tối đa |
8.9kW (12.1PS) [9.21kW (12.5PS)]/8500 vòng/phút |
Mô men cực đại |
- |
Đường kính và hành trình piston |
54 x 58.7 mm |
Hệ thống truyền động, động cơ |
Hệ thống khởi động |
Điện / Cần đạp
|
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dầu nhớt động cơ |
1.15 lít |
Bộ chế hòa khí |
BS25 x 1 |
Hệ thống đánh lửa |
DC - CDI |
Hệ thống ly hợp |
Ly tâm loại ướt |
Kích thước, Trọng lượng |
Chiều dài (mm) |
1,960mm |
Chiều rộng (mm) |
695mm |
Chiều cao (mm) |
1,080mm |
Độ cao yên xe |
775mm |
Trọng lượng |
106 kg |
khoản cách giữa 2 trục bánh xe |
1,255mm |
Khoảng cách gầm xe |
130 mm |
Phanh xe |
Phanh trước |
Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh Thường |
Thông số khác |
Dung tích bình xăng |
4 lít |
Bánh xe trước/sau |
70/90-17 / 80/90-17 |
khung xe |
Ống thép kim cương |
Giảm Xóc |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún, giảm chấn dầu
|
Giảm xóc sau |
Giảm xóc đơn – thể thao |